言い掛ける
いいかける
☆ Động từ
Nói dở dang; nói dở giữa chừng
結論
を
言
い
掛
けたまま
別
の
話
に
転
じてしまう。
Nói dở kết luận rồi chuyển sang chuyện khác.
Bắt đầu nói
急
に
声
をかけられて、
何
て
言
い
掛
けたか
忘
れちゃった。
Bị gọi đột ngột, tôi quên mất định nói gì rồi.
Vu cáo; cáo buộc
そんなことで
言
い
掛
けられるなんて、
全然身
に
覚
えないよ。
Bị vu cáo vì chuyện đó sao? Tôi hoàn toàn không nhớ gì hết.
Chơi chữ
この
俳句
は「
花
」と「
鼻
」を
言
い
掛
けていて
面白
いよね。
Câu haiku này chơi chữ giữa “hoa” và “mũi” thật thú vị.
