記録欠缺の主張
きろくけんけつのしゅちょう
☆ Cụm từ
◆ Việc thiếu thông tin hoặc hồ sơ
彼
は、
記録欠缺
の
主張
に
基
づいて、
補償
を
求
める
訴訟
を
起
こしました。
Anh ấy đã đệ đơn kiện yêu cầu bồi thường dựa trên cáo buộc về sự thiếu hụt hồ sơ.

Đăng nhập để xem giải thích