訪問
ほうもん「PHÓNG VẤN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự thăm hỏi; sự thăm viếng; sự viếng thăm; sự đến thăm
_
年
の
就任以来初
の
外国訪問
Chuyến công du nước ngoài đầu tiên kể từ khi ai đó nhậm chức vào năm ~.
(
人
)がいつまでも
忘
れることのできない
訪問
Chuyến thăm mà ai đó không bao giờ có thể quên được. .

Từ đồng nghĩa của 訪問
noun
Bảng chia động từ của 訪問
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 訪問する/ほうもんする |
Quá khứ (た) | 訪問した |
Phủ định (未然) | 訪問しない |
Lịch sự (丁寧) | 訪問します |
te (て) | 訪問して |
Khả năng (可能) | 訪問できる |
Thụ động (受身) | 訪問される |
Sai khiến (使役) | 訪問させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 訪問すられる |
Điều kiện (条件) | 訪問すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 訪問しろ |
Ý chí (意向) | 訪問しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 訪問するな |
訪問 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 訪問
訪問地 ほうもんち
điểm dừng (trong một chuyến đi), điểm đến
訪問ナース ほうもんナース
y tá chăm sóc sức khỏe tại nhà, y tá thăm khám
訪問者 ほうもんしゃ
người nước ngoài đến để làm việc hay du học
訪問着 ほうもんぎ
áo kimônô nửa hình thức cho phụ nữ; đến thăm (hội hè) mặc quần áo
訪問先 ほうもんさき
điểm đến, nơi đến thăm
訪問客 ほうもんきゃく
khách, người đến thăm, người thanh tra, người kiểm tra
訪問する ほうもんする
chiêm bái
訪問販売 ほうもんはんばい
bán hàng tận nhà, bán hàng tận cửa