訪問客
ほうもんきゃく「PHÓNG VẤN KHÁCH」
☆ Danh từ
Khách, người đến thăm, người thanh tra, người kiểm tra
訪問客
は18
日
に
来
て、20
日
に
立
つことになっている。
Đội khách sẽ đến vào ngày 18 và rời đi vào ngày 20.
訪問客
は
皆
、
次
から
次
へと
帰
っていった。
Tất cả các du khách lần lượt trở về nhà.

Từ đồng nghĩa của 訪問客
noun
訪問客 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 訪問客
訪客 ほうきゃく
khách (đến thăm một nơi nào đó)
訪問 ほうもん
sự thăm hỏi; sự thăm viếng; sự viếng thăm; sự đến thăm
訪問地 ほうもんち
điểm dừng (trong một chuyến đi), điểm đến
訪問先 ほうもんさき
điểm đến, nơi đến thăm
訪問ナース ほうもんナース
y tá chăm sóc sức khỏe tại nhà, y tá thăm khám
訪問者 ほうもんしゃ
người nước ngoài đến để làm việc hay du học
訪問着 ほうもんぎ
áo kimônô nửa hình thức cho phụ nữ; đến thăm (hội hè) mặc quần áo
弔問客 ちょうもんきゃく
người gọi điện chia buồn.