証拠
しょうこ「CHỨNG CỨ」
Bằng cớ
Bằng cứ
証拠
は
揃
った。
アリバイ
がないことを
合
わせて
考
えると、
彼
が
犯人
に
違
いない。
Bằng chứng được bày ra trước mắt. Xét rằng, cùng với thực tếrằng anh ta không có chứng cứ ngoại phạm, không có nghi ngờ gì về việc anh ta là người có tội.
☆ Danh từ
Chứng cớ
証拠
がないからには、
彼
を
犯人
として
逮捕
することはできないはずだ。
Một khi không có chứng cớ thì không thể bắt giữ anh ấy như tội phạm được.
証拠
がない
上
は、
彼
を
犯人
として
逮捕
することはできないはずだ。
Một khi không có chứng cớ thì nhất định không thể bắt giữ anh ấy như là tội phạm được.
証拠
が
固
まる
Chứng cớ rành rành
Chứng cứ
証拠
は
揃
った。
アリバイ
がないことを
合
わせて
考
えると、
彼
が
犯人
に
違
いない。
Bằng chứng được bày ra trước mắt. Xét rằng, cùng với thực tếrằng anh ta không có chứng cứ ngoại phạm, không có nghi ngờ gì về việc anh ta là người có tội.
証拠押収
Tịch thu chứng cứ .
Tang chứng.

Từ đồng nghĩa của 証拠
noun