評
ひょう「BÌNH」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Bình luận; phê bình
人物評
Bức phác họa chân dung
映画評
Bình luận điện ảnh
Sự bình luận; sự phê bình
批評家
は、
彼
の
作品
をやや
商業主義的
だと
評
した。
Tác phẩm của anh ta được các nhà phê bình bình luận là hơi thương mại một chút.
彼
はたいてい、
紳士的
だが
頭
が
固
い
男性
だと
評
される
Người ta thường bình luận anh ta là người điềm đạm nhưng cứng rắn

Từ đồng nghĩa của 評
noun
評 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 評
こうていひょうか〔ぜいかん) 公定評価〔税関)
đánh giá chính thức (hải quan).
せんりゃくよさんひょうかせんたー 戦略予算評価センター
Trung tâm Đánh giá Chiến lược và Ngân sách.
衆評 しゅうひょう
dư luận, công luận
評伝 ひょうでん
một tiểu sử phê bình
定評 ていひょう
thiết lập quan điểm
短評 たんぴょう
bình luận tóm tắt, lời phê bình, đánh giá ngắn gọn
酷評 こくひょう
chỉ trích gay gắt; phê bình gay gắt.
公評 こうひょう おおやけひょう
sự thông cáo; sự công bố