調停
ちょうてい「ĐIỀU ĐÌNH」
Hòa giải
調停仲裁
Trọng tài hòa giải
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự điều đình; sự hòa giải; sự phân xử
市当局
は
住民
と
会社側
との
調停
に
乗
り
出
した。
Chính quyền thành phố bắt đầu điều đình giữa dân và các công ty. .

Từ đồng nghĩa của 調停
noun
Bảng chia động từ của 調停
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 調停する/ちょうていする |
Quá khứ (た) | 調停した |
Phủ định (未然) | 調停しない |
Lịch sự (丁寧) | 調停します |
te (て) | 調停して |
Khả năng (可能) | 調停できる |
Thụ động (受身) | 調停される |
Sai khiến (使役) | 調停させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 調停すられる |
Điều kiện (条件) | 調停すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 調停しろ |
Ý chí (意向) | 調停しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 調停するな |
調停 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 調停
すぽーつちょうていさいばんしょ スポーツ調停裁判所
Tòa án Trọng tài Thể thao.
バス調停 バスちょうてい
điều phối buýt
調停者 ちょうていしゃ
trọng tài phân xử.
調停する ちょうていする
dàn xếp
居中調停 きょちゅうちょうてい
sự điều đình, sự hoà giải, sự dàn xếp
調停裁判 ちょうていさいばん
Sự phân xử tại tòa.
調停離婚 ちょうていりこん
hòa giải trước khi chính thức ly hôn
調停委員会 ちょうていいいんかい
ủy ban phân xử.