諱
いみな
☆ Danh từ
Tên húy; tên khai sinh; tên tục
歴代
の
天皇
の
諱
は、
儀式
で
使用
されることはありません。
Tên húy của các vị Thiên Hoàng qua các thời kỳ không được sử dụng trong các nghi lễ.
Thụy hiệu (tên được truy tặng)
彼
の
諱
は、
偉大
な
業績
を
称
えるために
天皇
から
授与
されました。
Thụy hiệu của ông ấy đã được Thiên Hoàng ban tặng để tôn vinh những thành tựu vĩ đại của ông.

諱 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 諱
遠諱 おんき
lễ tưởng niệm bán niên
忌諱 きき きい
sự không hài lòng; bực mình; không thích
偏諱 へんき
one kanji in the name of a nobleperson (with a multiple-kanji name)
後の諱 のちのいみな
posthumous name
偏諱を賜う へんきをたまう
(of a nobleperson) to bestow one of the kanji in one's name upon someone (e.g. a meritorious retainer, a boy coming of age, etc.)