講演者
こうえんしゃ「GIẢNG DIỄN GIẢ」
Diễn giả
講演者
は
数分
ごとに
メモ
を
参照
した。
Diễn giả nhắc đến ghi chú của mình sau mỗi vài phút.
講演者
は
政界
の
腐敗
をほのめかした。
Diễn giả ám chỉ tham nhũng trong thế giới chính trị.
講演者
は
節約
の
必要
を
強調
した。
Diễn giả nhấn mạnh về sự cần thiết phải tiết kiệm.
☆ Danh từ
Giảng viên; người diễn thuyết
講演者
は
自分
の
大学時代
の
思
い
出
を
詳
しく
話
した。
Người giảng viên kể về một số kỷ niệm thời đại học của mình.
講演者
は
アメリカ文学一般
について、そしてとりわけ、
フォークナー
について
話
をした。
Giảng viên nói chung về văn học Mỹ và đặc biệt là vềFaulkner.
講演者
は
言
いたいことを
聴衆
に
理解
させることができなかった。
Giảng viên không thể truyền tải thông điệp của mình tới khán giả.
Thuyết gia.
