警視
けいし「CẢNH THỊ」
☆ Danh từ
Chánh thanh tra cảnh sát
左手
に
最高裁判所
そして
右手
に
警視庁
を
見
ながら、
北東
に
歩
き
続
ける
Nhìn về tay trái là tòa án tối cao, tay phải là cục thanh tra và cứ thế đi tiếp về hướng Đông Bắc.
警視庁
は
死体
の
身元確認
を
急
いだ
Trụ sở cảnh sát đã nhanh chóng xác minh nhận định lại thi thể .

警視 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 警視
警視監 けいしかん
tổng giám đốc, trợ lý ủy viên (Anh, Úc, v.v.)
警視長 けいしちょう
cảnh sát trưởng
警視庁 けいしちょう
trụ sở cảnh sát
警視正 けいしせい
giám đốc cấp cao, thanh tra cảnh sát
警視総監 けいしそうかん
Đại tá cảnh sát thủ đô
警視總監 けいしそうかん
Giám đốc Cục Cảnh sát
警視庁ハイテク犯罪対策センター けいしちょうハイテクはんざいたいさくセンター
sở cảnh sát (trung tâm phòng chống tội phạm công nghệ cao)
警備警察 けいびけいさつ
cảnh sát an ninh