警鐘
けいしょう「CẢNH CHUNG」
☆ Danh từ
Chuông báo động; chuông báo cháy
語
の
早期教育
の
過熱
に
警鐘
を
鳴
らす
Gióng lên hồi chuông báo động trước về việc người ta quá chú trọng vào việc giáo dục ngôn ngữ quá sớm
その
監督
は、
社会
への
警鐘
としてその
映画
を
撮
った
Người đạo diễn đó làm bộ phim như tiếng chuông cảnh tỉnh xã hội
出火警鐘
Chuông báo cháy .

警鐘 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 警鐘
鐘 かね
chuông.
電鐘 でんしょう
chuông tín hiệu điện (đặc biệt là tại các điểm giao cắt đường sắt)
鳧鐘 ふしょう
chuông chùa
弔鐘 ちょうしょう
chuông lễ tang.
鐘堂 しょうどう
tháp chuông, tháp chuông
鐘楼 しょうろう しゅろう
tháp chuông.
鐘撞 かねつき
reo (của) một cái chuông; chuông chuông
陣鐘 じんがね
chuông hoặc chiêng dùng để báo hiệu cho binh lính