豆
まめ「ĐẬU」
☆ Danh từ
Đậu
豆腐
は
軽
く
重
しをして、20
分
ほどおいて
水切
りする。
Ấn nhẹ miếng đậu hũ xuống, để khoảng 20 phút rồi để ráo.
豆腐一丁
Một bìa đậu phụ .
豆腐
と
海藻
は
栄養
の
豊富
な
食物
である
Đậu hũ và rong biển là thức ăn rất dồi dào dinh dưỡng .

Từ đồng nghĩa của 豆
noun
豆 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 豆
豌豆豆 えんどうまめ
những đậu hà lan
コーヒーまめ コーヒー豆
hạt cà phê
豆桜 まめざくら マメザクラ
prunus incisa (anh đào Fuji, là một loài thực vật có hoa trong họ Rosaceae, lấy tên khoa học từ những vết rạch sâu trên lá)
豆図 まめず
Bản vẽ và ảnh để giải thích bổ sung các bức ảnh xây dựng
豆鹿 まめじか マメジカ
cheo cheo (là các loài động vật có vú móng guốc chẵn nhỏ tạo nên Họ Cheo cheo, và là các thành viên duy nhất còn sinh tồn của thứ bộ Tragulina)
豆豉 トウチ トウチー ドウチー
đậu tương đen lên men
雛豆 ひなまめ
cây đậu xanh
豆苗 とうみょう トーミョウ
mầm đậu