財布
さいふ「TÀI BỐ」
Bao tượng
Bóp
Đãy tiền
Hầu bao
財布
を
握
っている
者
が
家
の
支配者
である。
Ai là người giữ hầu bao, cai quản nhà.
財布
を
無
くさないでね。
Đừng để mất hầu bao của bạn.
Túi tiền
☆ Danh từ
Ví
満員電車
の
中
で
財布
を
盗
まれた。
Tôi bị mất ví trên tàu điện đông người. .

Từ đồng nghĩa của 財布
noun
財布 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 財布
皮財布 かわざいふ
Ví da.
長財布 ながざいふ
ví dài
電子財布 でんしさいふ
e - ví tiền; ví tiền điện tử
仮想財布 かそうさいふ
ví tiền thực tế
財布を出す さいふをだす
lấy ví ra, rút ví ra
財布の紐を握る さいふのひもをにぎる
nắm lấy dây ví ( Là cụm từ ám chỉ việc chủ động quản lý )
心ゆるめば財布もゆるむ こころゆるめばさいふもゆるむ
(châm ngôn thị trường) tâm trí buông lỏng, ví cũng lỏng theo (ý chỉ việc nếu chủ quan thì đầu tư có thể lỗ bất ngờ)
ほろ(ぬのの) 幌(布の)
giẻ.