貧血
ひんけつ「BẦN HUYẾT」
Bần huyết
Thiếu máu
貧血
に
起
こす
Mắc bệnh thiếu máu
貧血
で
倒
れました。
Tôi suy sụp vì thiếu máu.
貧血気味
です。
Tôi bị thiếu máu.
☆ Danh từ
Sự thiếu máu
貧血
に
起
こす
Mắc bệnh thiếu máu
Thiếu máu.
貧血
に
起
こす
Mắc bệnh thiếu máu
貧血
で
倒
れました。
Tôi suy sụp vì thiếu máu.
貧血気味
です。
Tôi bị thiếu máu.

Từ đồng nghĩa của 貧血
noun
Từ trái nghĩa của 貧血
貧血 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 貧血
貧血-Fanconi ひんけつ-Fanconi
thiếu máu
貧血病 ひんけつびょう
bệnh thiếu máu.
貧血症 ひんけつしょう
bệnh thiếu hồng huyết cầu trong máu
脳貧血 のうひんけつ
bệnh thiếu máu trong não
ニワトリ貧血ウイルス ニワトリひんけつウイルス
virus gây bệnh thiếu máu ở gà
悪性貧血 あくせいひんけつ
sự thiếu máu độc hại
貧血気味 ひんけつぎみ
hơi thiếu máu, thiếu máu ít
溶血性貧血 ようけつせいひんけつ
bênh thiếu máu tán huyết