赤信号
あかしんごう「XÍCH TÍN HÀO」
☆ Danh từ
Đèn đỏ
今
は、
赤信号
のうちに
割
り
込
んでくる
人
の
数
がずっと
増
えちゃって、あれって
実際
すごく
危
ないでしょ、だって
人間
はもう
道路
を
渡
り
始
めてるのに、そういう
車
がどんどん
赤信号
を
突
っ
切
って
走
ってくるんだから。
Tôi nhận thấy số người vượt đèn đỏ ngày càng tăng như thế sẽ rất nguy hiểm vì khi đó mọi người bắt đầu sang đường trong khi xe vẫn cứ chạy vượt đèn đỏ.
うちの
家族
が
東京
に
引
っ
越
してきたのは、これが2
回目
なんだけど、
前
はそういう
赤信号
で
突
っ
込
んでくる
人
って、そんなには
多
くなかった
気
がするのよね。
Đây là lần thứ hai gia đình tôi chuyển nhà lên Tokyo, nhưng lúc trước tôi để ý thấy là không có nhiều người vượt đèn đỏ đến như vậy .

Từ trái nghĩa của 赤信号
赤信号 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 赤信号
赤信号皆で渡れば怖くない あかしんごうみんなでわたればこわくない
Kẻ liều lĩnh thì không sợ gì cả.
あかチン 赤チン
Thuốc đỏ
信号 しんごう
báo hiệu
アメーバせきり アメーバ赤痢
bệnh lỵ do amip gây nên; bệnh lỵ
イタルタスつうしん イタルタス通信
Hãng thông tấn báo chí ITAR-TASS
データつうしん データ通信
sự truyền dữ liệu; sự trao đổi dữ liệu.
トーン信号 トーンしんごー
tín hiệu đa tần số kép
信号網 しんごうもう
mạng phát tín hiệu