赤狩り
あかがり「XÍCH THÚ」
☆ Danh từ
Việc truy đuổi đàn áp những người cộng sản
赤狩
りの
時代
Thời kỳ truy đuổi , đàn áp những người cộng sản. .

赤狩り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 赤狩り
あかチン 赤チン
Thuốc đỏ
アメーバせきり アメーバ赤痢
bệnh lỵ do amip gây nên; bệnh lỵ
狩り かり
gom; hái; lượm; nhặt
オヤジ狩り おやじがり
trấn lột
虎狩り とらがり
việc săn hổ.
蛍狩り ほたるがり
bắt đom đóm.
キツネ狩り キツネかり きつねかり
Săn cáo (là một hoạt động liên quan đến việc theo dấu, truy tầm, đuổi theo, tóm bắt và đôi khi giết chết một con cáo bằng những con chó săn cáo được qua đào tạo hoặc sử dụng những con chó đánh hơi khác)
鷹狩り たかがり たかかり
nghề nuôi chim ưng; thuật nuôi chim ưng, sự đi săn bằng chim ưng