赴任する
ふにんする「PHÓ NHÂM」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Nhận chức
〜へ
単身赴任
する
Đến ~nhận chức một mình. .

Bảng chia động từ của 赴任する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 赴任する/ふにんするする |
Quá khứ (た) | 赴任した |
Phủ định (未然) | 赴任しない |
Lịch sự (丁寧) | 赴任します |
te (て) | 赴任して |
Khả năng (可能) | 赴任できる |
Thụ động (受身) | 赴任される |
Sai khiến (使役) | 赴任させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 赴任すられる |
Điều kiện (条件) | 赴任すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 赴任しろ |
Ý chí (意向) | 赴任しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 赴任するな |
赴任する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 赴任する
赴任 ふにん
việc nhận chức (ở một nơi nào đó)
赴任地 ふにんち
nơi tới nhận chức
海外赴任 かい がいふ にん
Nhân viên được điều ra nước ngoài công tác
単身赴任 たんしんふにん
sự ấn định điệu nhạc diễn đơn; sự di chuyển, tha hương
単身赴任者 たんしんふにんしゃ
những người đi làm xa gia đình
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
委任する いにんする
tin dùng.
担任する たんにんする
giữ việc.