起工
きこう「KHỞI CÔNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự khởi công, sự bắt đầu thi công

Từ trái nghĩa của 起工
Bảng chia động từ của 起工
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 起工する/きこうする |
Quá khứ (た) | 起工した |
Phủ định (未然) | 起工しない |
Lịch sự (丁寧) | 起工します |
te (て) | 起工して |
Khả năng (可能) | 起工できる |
Thụ động (受身) | 起工される |
Sai khiến (使役) | 起工させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 起工すられる |
Điều kiện (条件) | 起工すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 起工しろ |
Ý chí (意向) | 起工しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 起工するな |
起工 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 起工
起工式 きこうしき
lễ khởi công
起工する きこうする
khởi công.
ケーソンこうほう ケーソン工法
phương pháp lặn.
アセンブリーこうぎょう アセンブリー工業
công nghiệp lắp ráp
じんこうニューラルネットワーク 人工ニューラルネットワーク
Mạng thần kinh nhân tạo.
おうしゅうこんぴゅーたこうぎょうかい 欧州コンピュータ工業会
Hiệp hội các Nhà sản xuất Máy tính Châu Âu.
工工四 くんくんしい こうこうよん
kunkunshi, hệ thống ký hiệu âm nhạc dùng cho đàn sanshin (đàn ba dây) truyền thống của quần đảo okinawa
起龕 きがん
nghi lễ đưa quan tài ra khỏi nhà hoặc chùa (thiền tông)