車
くるま しゃ「XA」
☆ Danh từ
Bánh xe
ミシン
の
足
に
車
がついている
Gầm máy khâu có lắp bánh xe truyền chuyển động
Mô tô
Ô tô
車
で
京都
に
行
った。
Tôi đến Kyoto bằng ô tô.
車
でそこへ
行
くのに
一時間半
かかった。
Tôi mất một tiếng rưỡi để đến đó bằng ô tô.
車
で
通
りかかったときに、
有名
な
女優
の
家
を
チラッ
と
見
ました。
Khi tôi đi qua ô tô, tôi thoáng thấy ngôi nhà của một nữ diễn viên nổi tiếng.
Xe
車
に
乗
せて
下
さいませんか。
Bạn có thể cho tôi một thang máy trong xe của bạn?
車
はやっとのことで
坂
を
登
った。
Xe lao lên đồi.
車
がどしんと
木
にぶつかった。
Chiếc xe tự đập vào gốc cây.
Xe cộ
車
は
電柱
にぶつかった。
Chiếc xe tông vào một cột điện thoại.
車道
を
舗装
する
Rải nhựa cho đường đi xe cộ .
車
が
右方通行
(つうこう)の
国
Đất nước nơi mà xe cộ đều phải đi lại ở bên phải đường.
Xe hơi; xe chở hàng
前
の
車
との
車間距離
を
少
なくとも
車
2
台分空
けておくようにしなさい
Bạn phải chắc chắn khoảng cách của xe bạn và xe phía trước bằng độ dài 2 xe
道路
を
横断
する
時
は
車
に
注意
するんですよ.
Quan sát đường khi băng qua đường
Xe ô-tô.
車
を
運転
する
人
は
シートベルト
を
着用
すべきだ。
Người điều khiển xe ô tô nên thắt dây an toàn.
車
の
広告板
Bảng yết thị (biển quảng cáo, bảng quảng cáo) trên xe ô tô
車
は
運転
できるの?
Bạn có biết lái xe ô tô không?

Từ đồng nghĩa của 車
noun