軍人
ぐんじん「QUÂN NHÂN」
Bộ đội
Lính
その
島
での
激戦
で,
軍人
と
住民全員
が
玉砕
したと
伝
えられている
Người ta truyền rằng, những người lính và toàn thể cư dân đã hy sinh oanh liệt ở hòn đảo đó trong cuộc chiến tàn khốc. .
Quân nhân
☆ Danh từ
Lính; bộ đội
勇敢
な
軍人
Người lính dũng cảm
手
を
切断
した
軍人
Người lính đã cắt rời tay
海軍軍人
Lính thủy
Quân nhân.

Từ đồng nghĩa của 軍人
noun
Từ trái nghĩa của 軍人
軍人 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 軍人
軍人風 ぐんじんふう
(của) quân đội chịu
旧軍人 きゅうぐんじん
ex - người lính
職業軍人 しょくぎょうぐんじん
người chọn binh nghiệp làm nghề
退役軍人 たいえきぐんじん
lính giải ngũ, bộ đội phục viên, cựu chiến binh
現役軍人 げんえきぐんじん
quân nhân tại ngũ.
出征軍人 しゅっせいぐんじん
đi lính ở (tại) mặt
復員軍人 ふくいんぐんじん
phục viên
在郷軍人 ざいごうぐんじん ざいきょうぐんじん
ex - người lính; một người kỳ cựu