転向
てんこう「CHUYỂN HƯỚNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chuyển hướng
私
は
保守主義
に
転向
した
人間
だ。
Tôi là một người đã chuyển hướng sang chủ nghĩa Bảo thủ
政治的
に
転向
させるための
フォーラム
Một diễn đàn nhằm làm cho người ta chuyển hướng chính trị. .

Từ đồng nghĩa của 転向
noun
Bảng chia động từ của 転向
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 転向する/てんこうする |
Quá khứ (た) | 転向した |
Phủ định (未然) | 転向しない |
Lịch sự (丁寧) | 転向します |
te (て) | 転向して |
Khả năng (可能) | 転向できる |
Thụ động (受身) | 転向される |
Sai khiến (使役) | 転向させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 転向すられる |
Điều kiện (条件) | 転向すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 転向しろ |
Ý chí (意向) | 転向しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 転向するな |
転向 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 転向
転向者 てんこうしゃ
người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng
かいてんてーぶる 回転テーブル
bàn vuông.
かいてんドア 回転ドア
cửa quay; cửa xoay
インフレけいこう インフレ傾向
xu hướng gây lạm phát
イオンかけいこう イオン化傾向
khuynh hướng ion hoá; xu hướng ion hóa
方向転換 ほうこうてんかん
sự làm chuyển hướng, sự thay đổi phương hướng; sự thay đổi phương châm (mục tiêu)
しむけちのへんこう(ようせん) 仕向け地の変更(用船)
đổi nơi đến (thuê tàu).
転転 てんてん
lăn quanh; di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác; đi vòng quanh nhiều lần