転校
てんこう「CHUYỂN GIÁO」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chuyển trường
彼
が
転職
を
決
めたために、
子
どもたちは
転校
しなければならなかった。
Bởi vì chuyện anh ta chuyển công tác đã được quyết định nên các con anh ta phải chuyển trường.
彼
は5
年生
のときに
転校
してきておとなしかったのでいじめられ
始
めた
Năm lớp 5, nó chuyển trường và vì trầm lặng nên bắt đầu bị trêu ghẹo. .

Bảng chia động từ của 転校
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 転校する/てんこうする |
Quá khứ (た) | 転校した |
Phủ định (未然) | 転校しない |
Lịch sự (丁寧) | 転校します |
te (て) | 転校して |
Khả năng (可能) | 転校できる |
Thụ động (受身) | 転校される |
Sai khiến (使役) | 転校させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 転校すられる |
Điều kiện (条件) | 転校すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 転校しろ |
Ý chí (意向) | 転校しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 転校するな |