転落
てんらく
「CHUYỂN LẠC」
◆ Ngã xuống
◆ Rơi xuống
転落
して
死
ぬ
Rơi phịch xuống, chết.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Sự giáng chức; sự hạ bậc công tác; sự rớt xuống (địa vị thấp kém)
我々
の
チーム
は3
位
に
転落
した.
Đội của chúng tôi đã rớt xuống hạng 3.
彼
はこじきに
転落
した.
Anh ta rớt xuống thành kẻ ăn mày
◆ Việc ngồi phịch; sự rơi phịch xuống; sự rớt xuống
転落
して
死
ぬ
Rơi phịch xuống, chết.
進行中
の
列車
から
転落
する
Rớt xuống từ chiếc xe lửa đang chạy .

Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 転落
Bảng chia động từ của 転落
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 転落する/てんらくする |
Quá khứ (た) | 転落した |
Phủ định (未然) | 転落しない |
Lịch sự (丁寧) | 転落します |
te (て) | 転落して |
Khả năng (可能) | 転落できる |
Thụ động (受身) | 転落される |
Sai khiến (使役) | 転落させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 転落すられる |
Điều kiện (条件) | 転落すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 転落しろ |
Ý chí (意向) | 転落しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 転落するな |