輾転
てんてん「CHUYỂN」
☆ Danh từ
Trằn trọc (trên giường)
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Di chuyển theo kiểu lăn để di chuyển một cách nhanh chóng

Bảng chia động từ của 輾転
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 輾転する/てんてんする |
Quá khứ (た) | 輾転した |
Phủ định (未然) | 輾転しない |
Lịch sự (丁寧) | 輾転します |
te (て) | 輾転して |
Khả năng (可能) | 輾転できる |
Thụ động (受身) | 輾転される |
Sai khiến (使役) | 輾転させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 輾転すられる |
Điều kiện (条件) | 輾転すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 輾転しろ |
Ý chí (意向) | 輾転しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 輾転するな |
輾転 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 輾転
輾転反側 てんてんはんそく
trằn trọc trên giường, trở mình trên giường lo lắng về điều gì đó
かいてんてーぶる 回転テーブル
bàn vuông.
かいてんドア 回転ドア
cửa quay; cửa xoay
転転 てんてん
lăn quanh; di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác; đi vòng quanh nhiều lần
転 てん くるり うたた うたて
quay lại
転倒・転落 てんとう・てんらく
ngã
二転三転 にてんさんてん
lẩn tránh vấn đề, ba phải
転質 てんしち てんじち
thế chấp lại (của tài sản thế chấp), cầm cố lại, thế chấp lại