辺 へ べ え へん
cạnh (hình học)
隣辺 りんぺん
(tam giác vuông) cạnh góc vuông
偏辺 へんあたり
rẽ; chỗ thôn quê từ xa
普辺 ひろしあたり
tính chất chung, tính toàn thể, tính phổ thông, tính phổ biến
磯辺 いそべ
bờ biển, khoảng đất giữa hai con nước
道辺 みちべ
bờ đường, lề đường, bên đường