近い将来
ちかいしょうらい「CẬN TƯƠNG LAI」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Gần tương lai
近
い
将来
、
私
たちは
エイズ
を
撲滅
することができるだろう。
Trong tương lai gần, chúng ta sẽ có thể chấm dứt bệnh AIDS.
近
い
将来エネルギー危機
が
起
こるだろう。
Sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng trong tương lai gần.
近
い
将来
、
地震
があるだろうか。
Sẽ có một trận động đất trong tương lai gần?
