近畿
きんき「CẬN」
☆ Danh từ
Vùng Kinki (vùng gần quanh Osaka, Kyoto, Nara)

近畿 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 近畿
近畿地方 きんきちほう
Vùng Kinki (Gồm các tỉnh Osaka, Kyoto, Hyogo, Nara, Wakayama, Mie and Shiga )
近近 ちかぢか
sự gần kề; trước dài (lâu)
近郷近在 きんごうきんざい
khu phố lân cận, các làng lân cận
漸近近似 ぜんきんきんじ
xấp xỉ tiệm cận
五畿 ごき
5 quốc gia đã từng ở quanh Kyoto (Yamashiro, Yamato, Kawachi, Izumi và Settsu)
畿内 きない
những lãnh thổ trong vùng lân cận dưới sự cai trị trực tiếp của Hoàng đế
真近 まこん
sự gần; sự gần kề; sớm; gần bên cạnh
駅近 えきちか
gần nhà ga