近郷
きんごう「CẬN HƯƠNG」
☆ Danh từ
Vùng lân cận; ngoại vi
もし
私
たちが
田舎
に
引
っ
越
したら、
仕事
はどうするの?
Nếu chúng ta chuyển đến vùng lân cận (ngoại vi), chúng ta sẽ làm công việc gì?
私
は
都会
よりも
近郷
に
住
むほうがいい
Tôi thích sống ở vùng lân cận (ngoại vi) hơn trung tâm thành phố
そんなことは
近郷
でしか
起
こらないよ
Việc này không chỉ xảy ra ở vùng lân cận .

近郷 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 近郷
近郷近在 きんごうきんざい
khu phố lân cận, các làng lân cận
郷 ごう きょう
quê hương
近近 ちかぢか
sự gần kề; trước dài (lâu)
望郷 ぼうきょう
nỗi nhớ nhà, lòng nhớ quê hương
異郷 いきょう
vùng đất xa lạ, đất khách quê người
同郷 どうきょう
bạn đồng hương
郷社 ごうしゃ
miếu thờ làng
帰郷 ききょう
sự hồi hương; sự trở về nhà; hồi hương; trở về nhà; về thăm quê; thăm quê