退位
たいい「THỐI VỊ」
Sự từ bỏ (địa vị, chức vụ, quyền lợi...)
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thoái vị, sự từ ngôi

Từ đồng nghĩa của 退位
noun
Từ trái nghĩa của 退位
Bảng chia động từ của 退位
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 退位する/たいいする |
Quá khứ (た) | 退位した |
Phủ định (未然) | 退位しない |
Lịch sự (丁寧) | 退位します |
te (て) | 退位して |
Khả năng (可能) | 退位できる |
Thụ động (受身) | 退位される |
Sai khiến (使役) | 退位させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 退位すられる |
Điều kiện (条件) | 退位すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 退位しろ |
Ý chí (意向) | 退位しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 退位するな |
退位 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 退位
退位する たいいする
thoái vị.
よーろっぱしはらいたんい ヨーロッパ支払い単位
đơn vị thanh toán châu âu.
単位取得退学 たんいしゅとくたいがく
việc bỏ học sau khi đã hoàn thành đủ tín chỉ (ở bậc tiến sĩ)
海退 かいたい うみしさ
Biển lùi hay còn gọi là biển thoái, là một tiến trình địa chất xảy ra khi mực nước biển hạ thấp làm lộ các phần của đáy biển.
撃退 げきたい
sự đẩy lùi; sự đánh lui (kẻ thù)
退庁 たいちょう
rời khỏi văn phòng
退蔵 たいぞう
Sự trữ, sự tích trữ; sự dành dụm
退京 たいきょう
rởi khỏi thủ đô Tokyo