退去
たいきょ「THỐI KHỨ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự khởi hành; sự bỏ đi; ra đi; rút lui

Bảng chia động từ của 退去
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 退去する/たいきょする |
Quá khứ (た) | 退去した |
Phủ định (未然) | 退去しない |
Lịch sự (丁寧) | 退去します |
te (て) | 退去して |
Khả năng (可能) | 退去できる |
Thụ động (受身) | 退去される |
Sai khiến (使役) | 退去させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 退去すられる |
Điều kiện (条件) | 退去すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 退去しろ |
Ý chí (意向) | 退去しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 退去するな |
退去 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 退去
進退去就 しんたいきょしゅう
quá trình hành động của một người, quyết định phải làm gì với bản thân, cho dù ở lại vị trí hiện tại hay rời bỏ nó
退去する たいきょする
lùi
強制退去 きょうせいたいきょ
bị bắt buộc dọn đi.
不退去罪 ふたいきょざい
xâm phạm bất hợp pháp
去痰 きょたん
sự loại bỏ đờm
去勢 きょせい
sự thiến, sự cắt xén đoạn dở, sự cắt xén đoạn thừa
辞去 じきょ
rời khỏi, rời đi
死去 しきょ
cái chết