退散
たいさん「THỐI TÁN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tản ra; sự chạy tán loạn

Bảng chia động từ của 退散
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 退散する/たいさんする |
Quá khứ (た) | 退散した |
Phủ định (未然) | 退散しない |
Lịch sự (丁寧) | 退散します |
te (て) | 退散して |
Khả năng (可能) | 退散できる |
Thụ động (受身) | 退散される |
Sai khiến (使役) | 退散させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 退散すられる |
Điều kiện (条件) | 退散すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 退散しろ |
Ý chí (意向) | 退散しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 退散するな |
退散 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 退散
悪霊退散 あくりょうたいさん
thanh trừng ma quỷ, trừ tà, một loại câu thần chú hay được viết lên bùa trừ yêu quái, tên một loại nghi thức thanh trừng những ma quỷ của Thần Đạo Shinto
怨敵退散 おんてきたいさん
sự xua đuổi kẻ thù; sự hóa giải oán hận
散散 さんざん
trạng thái nổi bật của sự vật
散 ばら バラ
tàn
散り散り ちりぢり
rải rác, thưa thớt, lưa thưa
海退 かいたい うみしさ
Biển lùi hay còn gọi là biển thoái, là một tiến trình địa chất xảy ra khi mực nước biển hạ thấp làm lộ các phần của đáy biển.
撃退 げきたい
sự đẩy lùi; sự đánh lui (kẻ thù)
退庁 たいちょう
rời khỏi văn phòng