逆さ
さかさ「NGHỊCH」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Ngược; sự ngược lại; sự đảo lộn
〜
着物
Cách mặc áo kimono ngược cho người chết
〜
川
Dòng sông chảy ngược
〜
思
い
Nỗi đau buồn khi người trẻ lại chết trước .
Từ đồng nghĩa của 逆さ
noun
逆さ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 逆さ
逆さ箸 さかさばし
một từ có nghĩa là lật ngược chiếc đũa để phần thức ăn mà bạn đưa lên miệng không chạm vào thức ăn
逆さ鯰 さかさなまず サカサナマズ
cá tra lộn ngược (Synodontis nigriventris)
逆さま さかさま
ngược lại, tương phản
逆さ睫 さかまつげ さかさまつげ
sự mọc lông phía trong, chứng lông quặm
逆さ吊り さかさづり
treo ngược lên
逆さ読み さかさよみ
đọc ngược một từ (thường để tạo tiếng lóng)
逆さ別れ さかさわかれ
một đứa trẻ chết trước cha mẹ nó
逆さ海月 さかさくらげ
khách sạn tình yêu truyền thống, nhà trọ truyền thống của Nhật Bản dành riêng cho các cặp đôi