逆効果
ぎゃくこうか ぎゃっこうか「NGHỊCH HIỆU QUẢ」
☆ Danh từ
Hiệu quả trái lại; tác dụng ngược lại; tác dụng trái ngược; phản tác dụng
和平プラン
は、
戦闘
が
再開
されたときに
逆効果出
てしまった
Kế hoạch hòa bình đã bị phản tác dụng khi cuộc chiến nổ ra lần nữa
やめときなよ。そんなことすると、
逆効果
が
生
じる
Đừng có làm như vậy. Nếu làm vậy sẽ gây ra phản tác dụng đấy
健康
に
逆効果
をもたらす
Gây ra phản tác dụng cho sức khoẻ
