透かす
すかす「THẤU」
☆ Động từ nhóm 1 -su, tha động từ
Đánh trung tiện
おまえ、
透
かしたな!
Mày vừa đánh một cái đấy à.
Để trống
彼
らは
間
を
透
かさずにいすを
並
べた。
Họ xếp ghế mà không để chỗ trống nào cả.
Đói meo
家
では
子供
がおなかを
透
かして
待
っていた。
Những đứa trẻ đang đợi ở nhà mà bụng đói meo.
Nhìn xuyên qua
木
の
間
を
透
かして
湖
が
見
えた。
Chúng tôi có thể nhìn thấy hồ nước xuyên qua rặng cây. .

Bảng chia động từ của 透かす
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 透かす/すかすす |
Quá khứ (た) | 透かした |
Phủ định (未然) | 透かさない |
Lịch sự (丁寧) | 透かします |
te (て) | 透かして |
Khả năng (可能) | 透かせる |
Thụ động (受身) | 透かされる |
Sai khiến (使役) | 透かさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 透かす |
Điều kiện (条件) | 透かせば |
Mệnh lệnh (命令) | 透かせ |
Ý chí (意向) | 透かそう |
Cấm chỉ(禁止) | 透かすな |
透かさず được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 透かさず
透かす
すかす
đánh trung tiện
透かさず
すかさず
ngay lập tức, không một chút chậm trễ
Các từ liên quan tới 透かさず
見透かす みすかす
nhìn thấu (nghĩa đen và nghĩa bóng)
闇を透かす やみをすかす
nhìn vào bóng tối
手を透かす てをすかす
to make oneself available
木を透かす きをすかす
làm mỏng cành cây, cắt tỉa làm móng cây
透かし すかし
mực nước (trong một tem, banknote, etc.)
透す とおす
để cho đi qua; giám sát; để tiếp tục; giữ; để làm cách cho; để vẫn còn bên trong
肩透かし かたすかし
né tránh (võ thuật); miếng đỡ đòn
透かしパーツ すかしパーツ
bộ phận lỗ