逓減
ていげん「ĐỆ GIẢM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự từ từ giảm xuống
限界効用逓減
の
法則
Định luật giảm có tác dụng giới hạn
逓減限界代替率逓減
の
原理
Nguyên lý giảm của tỷ lệ thay thế giới hạn
平均費用逓減
Giảm chi phí trung bình

Từ trái nghĩa của 逓減
Bảng chia động từ của 逓減
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 逓減する/ていげんする |
Quá khứ (た) | 逓減した |
Phủ định (未然) | 逓減しない |
Lịch sự (丁寧) | 逓減します |
te (て) | 逓減して |
Khả năng (可能) | 逓減できる |
Thụ động (受身) | 逓減される |
Sai khiến (使役) | 逓減させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 逓減すられる |
Điều kiện (条件) | 逓減すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 逓減しろ |
Ý chí (意向) | 逓減しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 逓減するな |
逓減 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 逓減
逓減定期保険 てーげんてーきほけん
bảo hiểm tử kì giảm dần
収穫逓減の法則 しゅうかくていげんのほうそく
quy luật hiệu suất giảm dần
限界効用逓減の法則 げんかいこうようていげんのほうそく
luật lợi ích cận biên giảm dần
限界生産物逓減の法則 げんかいせいさんぶつていげんのほうそく
quy luật lợi ích cận biên giảm dần
逓倍 ていばい
(toán học) tính nhân
逓信 ていしん
thông tin
逓次 ていじ
tuần tự, theo thứ tự
逓伝 ていでん
rơ le.