途中
とちゅう「ĐỒ TRUNG」
Dọc đường
途中で車のエンジンが故障した。
Động cơ xe ô tô đã bị hỏng dọc đường.
途中
で
私
の
車
が
故障
した。
Xe tôi bị hỏng dọc đường.
Giữa đường
途中
で
先生
に
出会
った。
Tôi đã gặp giáo viên giữa đường.
途中
で
何
かが
彼
の
身
に
降
りかかったに
違
いない。
Chắc chắn là giữa đường đã có vật gì đó rơi trúng người anh ta.
Nửa đường
途中
までいくと
思
いがけなく
雨
にあいました
Chẳng ngờ đi tới nửa đường thì trời mưa .
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Sự đang trên đường; sự nửa đường
学校
に
行
く
途中
で
友達
の
家
によって
Đang trên đường đi học tôi rẽ vào nhà bạn .
