運は天に在り
うんはてんにあり
☆ Cụm từ
Chạy trời không khỏi nắng, số mệnh là thứ do trời định, không thể do sức người điều khiển

運は天に在り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 運は天に在り
在天 ざいてん
những thứ ở trên thiên đường như chúa, linh hồn...
天運 てんうん
Số mệnh; thiên vận; số Trời.
自在天 じざいてん
một trong sáu dục vọng
アメーバうんどう アメーバ運動
di động theo kiểu amip; hoạt động theo kiểu amip
インディペンデントリビングうんどう インディペンデントリビング運動
phong trào sống độc lập; xu hướng sống không phụ thuộc.
アーツアンドクラフツうんどう アーツアンドクラフツ運動
phong trào nghệ thuật và nghề thủ công.
天気運 てんきうん
điều kiện thời tiết.
大自在天 だいじざいてん
một vị thần của phật giáo có 8 tay, 3 mắt, cưỡi một con bò trắng