過少
かしょう「QUÁ THIỂU」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Quá ít; rất ít

Từ trái nghĩa của 過少
過少 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 過少
過少資本 かしょうしほん
vốn hóa mỏng, thiếu vốn
過少申告 かしょうしんこく
việc thông báo thấp hơn thực tế (báo cáo thuế thu nhập quá thấp hơn so với thu nhập thực tế)
羊水過少症 ようすいかしょうしょう
oligohydramnios, oligoamnios
少少 しょうしょう
chỉ là một phút; số lượng nhỏ
少 しょう
small, little, few
少年少女 しょうねんしょうじょ
những cậu bé và những cô gái
きしょうしげんのちょうさ・しくつ・さいくつ 希少資源の調査・試掘・採掘
tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên quý hiếm.
少監 しょうげん
thanh tra cơ sở