過当
かとう「QUÁ ĐƯƠNG」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Quá mức, quá thể; vượt mức trung bình
過当競争
という
言葉
は
日本
の
産業界
でよく
使
われるが、その
正確
な
定義
はない。
Từ 'cạnh tranh quá mức' thường được sử dụng trong ngành công nghiệp Nhật Bản, nhưngkhông có một định nghĩa chính xác về thực hành.

Từ đồng nghĩa của 過当
adjective
過当 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 過当
過当競争 かとうきょうそう
sự cạnh tranh quá mức, sự cạnh tranh quá khốc liệt (kinh tế)
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
超過勤務手当 ちょうかきんむてあて
trợ cấp làm thêm
当てはまる あてはまる 当てはまる
được áp dụng (luật); có thể áp dụng; đạt được; được xếp vào nhóm
過 か
thặng dư(gắn với đầu từ Hán-Nhật), thừa-, hơn
当 とう
điều này, này
当選当確 とうせんとうかく
candidates (in an election) who have won or are projected to be elected