道破
どうは「ĐẠO PHÁ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tuyên bố; lời tuyên bố

Bảng chia động từ của 道破
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 道破する/どうはする |
Quá khứ (た) | 道破した |
Phủ định (未然) | 道破しない |
Lịch sự (丁寧) | 道破します |
te (て) | 道破して |
Khả năng (可能) | 道破できる |
Thụ động (受身) | 道破される |
Sai khiến (使役) | 道破させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 道破すられる |
Điều kiện (条件) | 道破すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 道破しろ |
Ý chí (意向) | 道破しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 道破するな |
道破 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 道破
アスファルトどうろ アスファルト道路
đường rải nhựa; đường trải asphalt
アッピアかいどう アッピア街道
con đường Appian
ばんこくこうかてつどう・どうろじぎょう バンコク高架鉄道・道路事業
Hệ thống Đường sắt và Đường sắt nền cao của Băng cốc.
じゃぐち(すいどうの) 蛇口(水道の)
vòi nước.
道場破り どうじょうやぶり
thách thức (kẻ) khác huấn luyện nhóm và đánh thắng mỗi thành viên
破 は
rách
破恋 はれん
Thất tình
破目 やぶめ
vực thẳm; khe hở; đường nứt; rạn nứt; chia ra từng phần; sàng (lọc); khe