適度
てきど「THÍCH ĐỘ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Mức độ vừa phải; mức độ thích hợp; chừng mực; điều độ
赤ワイン
の
適度
な
摂取
による
効果
Hiệu quả khi dùng điều độ rượu vang đỏ
適度
な
競争圧力
を
導入
する
Mang lại áp lực mang tính cạnh tranh phù hợp
ほぼ
毎日少
なくとも_
分間
の
適度
な
運動
をする
Tăng dần mức độ, ít nhất là __ phút với các hoạt động thích hợp hầu hết các ngày trong tuần
Mức độ vừa phải; mức độ thích hợp; sự chừng mực; sự điều độ
適度
に
運動
する
Vận động ở mức độ vừa phải .

Từ trái nghĩa của 適度
適度 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 適度
てきせいくれーむ 適正クレーム
khiếu nại hợp lý.
適応度 てきおうど
sức khoẻ thể chất
イオンきょうど イオン強度
cường độ ion
あるこーるどすう アルコール度数
độ cồn
アルコールおんどけい アルコール温度計
dụng cụ đo độ rượu cồn
初度適用 しょどてきよう
sự áp dụng lần đầu tiên
しーずんにふてきな シーズンに不適な
trái mùa.
そくどおーばーではしる 速度オーバーで走る
chạy xe quá tốc độ cho phép.