適正
てきせい「THÍCH CHÁNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự hợp lý; sự thích hợp
システム
が
適正
であるかどうかだけでなく
適切
な
運営
が
行
われているかどうかを
確
かめるのも
問題
となっている。
Vấn đề không chỉ để chắc chắn rằng phương pháp đó hoàn toàn phù hợp mà còn đảm bảo việc quản lý cũng được tiến hành một cách thích hợp
あなたがそれが
適正
だと
思
われるなら
私
は
構
いません
Tôi thấy ổn nếu anh thấy nó ổn .

Từ đồng nghĩa của 適正
adjective