遷座
せんざ「THIÊN TỌA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tái định vị (của) một miếu thờ; chuyển (của) một đối tượng (của) sự kính trọng

Bảng chia động từ của 遷座
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 遷座する/せんざする |
Quá khứ (た) | 遷座した |
Phủ định (未然) | 遷座しない |
Lịch sự (丁寧) | 遷座します |
te (て) | 遷座して |
Khả năng (可能) | 遷座できる |
Thụ động (受身) | 遷座される |
Sai khiến (使役) | 遷座させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 遷座すられる |
Điều kiện (条件) | 遷座すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 遷座しろ |
Ý chí (意向) | 遷座しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 遷座するな |
遷座 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 遷座
遷座祭 せんざさい
lễ di chuyển vị thần đến địa điểm mới
アンドロメダざ アンドロメダ座
chòm sao tiên nữ (thiên văn học)
遷客 せんかく
đày ải người
聖遷 せいせん
hegira (là cuộc di chuyển hay hành trình nhà tiên tri Hồi giáo Muhammad và những môn đồ của ông từ Mecca đến Yathrib, sau này được ông đổi tên thành Medina, trong năm 622 CE)
升遷 しょうせん
(mọc) lên lên trên
遷流 せんる
tạm thời
遷都 せんと
sự dời đô
左遷 させん
sự giáng chức; sự hạ bậc.