遺憾
いかん「DI HÁM」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Đáng tiếc
私
たちの
意図
が
通
じなかったのは
遺憾
だ。
Đáng tiếc là ý đồ của chúng tôi không được thực hiện chính xác.
Đáng tiếc; tiếc; rất tiếc
葬儀
に
参列
できず
非常
に
遺憾
です
Đáng tiếc là không thể tham dự buổi tang lễ (đám tang)
私
としては
非常
に
遺憾
です。
Tôi rất lấy làm tiếc
遺憾
ながら(
以下
)をお
知
らせします
Rất tiếc phải thông báo cho bà biết rằng ~ .

Từ đồng nghĩa của 遺憾
adjective
遺憾 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 遺憾
遺憾千万 いかんせんばん
rất lấy làm tiếc
遺憾なく いかんなく
đầy đủ, hoàn toàn; đủ để không hối tiếc
遺憾ながら いかんながら
thật sự rất tiếc về
遺憾に堪えない いかんにたえない いかんにこたえない
(thì) đáng ân hận thật sự
憾み うらみ
Sự cay đắng, sự chua xót; sự đau đớn, sự đau khổ, nuối tiếc
質遺 しつのこる
Di truyền
遺香 いこう のここう
chần chừ mùi (của) người cho (quần áo, etc.)
遺残 いざん
tính dai dẳng