避暑
ひしょ「TỊ THỬ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tránh nóng.

Từ trái nghĩa của 避暑
Bảng chia động từ của 避暑
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 避暑する/ひしょする |
Quá khứ (た) | 避暑した |
Phủ định (未然) | 避暑しない |
Lịch sự (丁寧) | 避暑します |
te (て) | 避暑して |
Khả năng (可能) | 避暑できる |
Thụ động (受身) | 避暑される |
Sai khiến (使役) | 避暑させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 避暑すられる |
Điều kiện (条件) | 避暑すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 避暑しろ |
Ý chí (意向) | 避暑しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 避暑するな |
避暑 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 避暑
避暑地 ひしょち
chỗ nghỉ mát
避暑客 ひしょきゃく
khách đi nghỉ mát.
避暑する ひしょ
tránh nắng
暑を避ける しょをさける あつをさける
tránh nóng
暑 しょ
sự nắng nóng, nhiệt
炎暑 えんしょ
cái nóng cháy da, nóng như thiêu đốt (nóng bức) của mùa hè; sức nóng (hơi nóng) cự kì, sự nóng khắc nghiệt
極暑 ごくしょ ごく しょ
sự nóng bức; mùa nóng bức
暑夏 しょか
mùa hè nóng