郷愁
きょうしゅう「HƯƠNG SẦU」
☆ Danh từ
Nỗi nhớ nhà; nỗi sầu xa xứ; nỗi nhớ
深
い
郷愁
の
気持
ち
Tâm trạng nhớ nhà sâu sắc
郷愁
に
捕
らわれる
Luôn mang trong mình nỗi sầu xa xứ
郷愁
に
浸
らせるほどのことではない
Đừng để mình bị chìm đắm trong nỗi nhớ nhà

郷愁 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 郷愁
哀愁 あいしゅう
đau thương
愁色 しゅうしょく
cái nhìn u sầu, trạng thái buồn rầu
愁い うれい
nỗi u sầu; buồn bã; ủ dột; buồn rầu; buồn sầu; rầu rĩ
旅愁 りょしゅう
nỗi cô đơn trong hành trình.
憂愁 ゆうしゅう
sự u sầu; nỗi sầu khổ; sự buồn rầu.
sự than khóc, lời than van
暗愁 あんしゅう
u sầu
愁然 しゅうぜん
cảm thấy buồn rầu, tỏ ra buồn rầu, gây nên sự buồn rầu; buồn phiền, âu sầu