都
と みやこ「ĐÔ」
☆ Danh từ
Thủ đô
住
めば
都
Nếu sống được thì nơi đó là thủ đô (= Ở đâu âu đấy) .

都 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 都
とぎんきゃっしゅさーびす 都銀キャッシュサービス
Dịch vụ Tiền mặt Ngân hàng.
としガス 都市ガス
ga dùng cho thành phố.
都草 みやこぐさ ミヤコグサ
lotus corniculatus (là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu)
露都 ろと
thủ đô Nga (tức là Moscow)
都忘 みやこわすれ
cây cúc tây trung quốc
都護 とご
vị quan chỉ huy quân đội , bảo vệ cai quản biên cương thời nhà Đường ở Trung Quốc
都鱮 みやこたなご ミヤコタナゴ
cá nước ngọt thuộc dòng cá chép và chỉ sống ở vùng kanto
都風 みやこふう とふう
kiểu thành phố; người thủ đô