都護
とご「ĐÔ HỘ」
☆ Danh từ
Vị quan chỉ huy quân đội , bảo vệ cai quản biên cương thời nhà Đường ở Trung Quốc
Thanh tra lưu động của chính quyền tỉnh (vị trí thời Nara và Heian)

都護 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 都護
都護府 とごふ
tổ chức quân sự (được thành lập từ thời nhà Hán và nhà Đường ở Trung Quốc để bảo vệ biên giới và cai quản các nhóm dân tộc xung quanh)
西域都護府 せいいきとごふ
văn phòng chính phủ được thành lập vào thời nhà Hán của Trung Quốc để quản lý khu vực phía tây vào năm 60 trước Công nguyên
安南都護府 アンナンとごふ
An Nam đô hộ phủ
単于都護府 ぜんうとごふ
Protectorate General of the Central Asian Nomadic Lands, Chinese office established in Inner Mongolia in 650 CE
とぎんきゃっしゅさーびす 都銀キャッシュサービス
Dịch vụ Tiền mặt Ngân hàng.
としガス 都市ガス
ga dùng cho thành phố.
じゃーなりすとほごいいんかい ジャーナリスト保護委員会
ủy ban Bảo vệ Nhà báo.
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.