都心
としん「ĐÔ TÂM」
☆ Danh từ
Trung tâm thành phố; trung tâm đô thị
美
しい
田舎
とは
反対
に、
都心
にはとてもがっかりした
Trái với vẻ tươi đẹp của vùng nông thôn, những thành phố thật đáng thất vọng.
で、
面白
いのは、
私
の
同僚
たちの
多
くは
横浜
とかずいぶん
都心
から
離
れたところに
住
んでるの。
Thật là hay bởi rất nhiều đồng nghiệp của tôi đang sống ở Yokohama hay ở những xa trung tâm thành phố .

都心 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 都心
都心部 としんぶ
khu vực ở trong trung tâm thành phố
副都心 ふくとしん
thứ nhì (sự tái thiết) (mà) những hiệu ứng trên (về) một thành phố đặt đúng tâm như một kết quả (của) sự phát triển ngoại ô
とぎんきゃっしゅさーびす 都銀キャッシュサービス
Dịch vụ Tiền mặt Ngân hàng.
としガス 都市ガス
ga dùng cho thành phố.
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
心にゆとりがない 心にゆとりがない
Đầu bù tóc rối ( bận rộn), bù đầu
都 と みやこ
thủ đô
都草 みやこぐさ ミヤコグサ
lotus corniculatus (là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu)