重く用いる
おもくもちいる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Để đưa cho cho một quan trọng vị trí

Bảng chia động từ của 重く用いる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 重く用いる/おもくもちいるる |
Quá khứ (た) | 重く用いた |
Phủ định (未然) | 重く用いない |
Lịch sự (丁寧) | 重く用います |
te (て) | 重く用いて |
Khả năng (可能) | 重く用いられる |
Thụ động (受身) | 重く用いられる |
Sai khiến (使役) | 重く用いさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 重く用いられる |
Điều kiện (条件) | 重く用いれば |
Mệnh lệnh (命令) | 重く用いいろ |
Ý chí (意向) | 重く用いよう |
Cấm chỉ(禁止) | 重く用いるな |
重く用いる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 重く用いる
重用 じゅうよう ちょうよう
sự trọng dụng.
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.
はんようこんてな_ 汎用コンテナ_
công-ten-nơ vạn năng.
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)
広く用いる ひろくもちいる
sử dụng rộng rải